Nguyễn Ngọc Như Quỳnh
Xem chi tiết
Trịnh Thành Công
20 tháng 6 2016 lúc 21:20

Teacher : Good morning, children.

Children : Good morning, teacher.

Teacher : How are you?

Children : We are fine, thank you. And you?

Teacher : I am fine, thanks.

Bình luận (0)
Hoàng Anh Thư
20 tháng 6 2016 lúc 21:24

Complete the dialogue.

Teacher : Good moring, children.

Children : Good morning, teacher.

Teacher : How are you?

Children : We are fine, thank you. And you?

Teacher : I am fine, thank.

Bình luận (0)
Lưu Hạ Vy
20 tháng 6 2016 lúc 21:25

Teacher : Good morning , children

Children : Good morning , teacher

Teacher : How are you?

Children : We are fine , thank you.And you ?

Teacher : I am fine , thanks.

Bình luận (0)
Trần Nguyễn Hoài Thư
Xem chi tiết
Lê Nguyên Hạo
29 tháng 7 2016 lúc 21:19

 

3. Do you have any English magazines and newspapers, madam ?
2. Good morning. Can i help you ?
6. Where can i find the English books, please ?
5. That's all right.
4. Yes. They're on the racks in the corner on the left. But you are only allowed to read them on the spot.
1. Good morning.
8. Thank you very much.
7. They're on the shelves on the right.

 

Bình luận (0)
Hochocnuahocmai
29 tháng 7 2016 lúc 21:20

a. Do you have any English magazines and newspapers, madam ? 6
b. Good morning. Can i help you ? 1
c. Where can i find the English books, please ? 3
d. That's all right. 5
e. Yes. They're on the racks in the corner on the left. But you are only allowed to read them on the spot. 4
f. Good morning. 2
g. Thank you very much. 8
h. They're on the shelves on the right. 7

Bình luận (0)
ncjocsnoev
29 tháng 7 2016 lúc 21:58

a. Do you have any English magazines and newspapers, madam ? 6
b. Good morning. Can i help you ? 1
c. Where can i find the English books, please ? 3
d. That's all right. 5
e. Yes. They're on the racks in the corner on the left. But you are only allowed to read them on the spot. 4
f. Good morning. 2
g. Thank you very much. 8
h. They're on the shelves on the right. 7

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 3:09

Chọn A

Thuy: “Cảm ơn bà rất nhiều vì đã giúp đỡ những trẻ em khuyết tật ở đây.”

Mrs.Angela: “.....................”

A.   Đó là niềm vinh hạnh của chúng tôi

B.    Xin lỗi, chúng tôi không biết

C.    Thật đáng tiếc!

D.   Bạn thật tốt
 =>chọn A

Bình luận (0)
Nguyễn Lê Hoàng Việt
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Như Quỳnh
28 tháng 6 2016 lúc 13:50

Hello : Xin chào ; Hi : Xin chào ; Greet : Chào (ai đó); Greeting :Lời chào hỏi; Name : Tên

My : Của tôi; is : Là , thì , ở ; Am : .Là , thì , ở ; I : Tôi  ; You : Bạn ; Fine : Khỏe , tốt

Thanks : Cảm ơn ; And : . ; How : Như thế nào ; are : .Là , Thì , ở ; Miss : Cô (chưa có gia đình)

Mrs : Bà (đã có gia đình); Mr :Ông , ngài ; Ms :Cô , bà ; Good morning : Chào buổi sáng

Good afternoon :Chào buổi chiều ; Good evening : Chào buổi tối; Good night : Chúc ngủ ngon

night : Buổi tối; Goodbye : Tạm biệt ; Bye : Tạm biệt ; Children  : Những đứa trẻ

Child : Đứa trẻ ; We : Chúng tôi ; Miss Hoa : .Cô Hoa; Thank you : Cảm ơn

This : Đây ; year old : Tuổi ; How old : Bao nhiêu tuổi ; School : Trường học

at : ở tại ; at schoot : ở trường ; Stand up : Đứng lên ; Sit down : Ngồi xuống

come in : Mời vào; Open : Mở ra ; close : Đóng lại ; book : Sách; your : Của bạn

 

open your book : mở sách ra ; close your book : Đóng sách lại .

 

Bình luận (2)
Bùi Thị Thanh Trúc
28 tháng 6 2016 lúc 14:02

Hello:Xin chào(ko thân thiết) ; Hi: Xin chào(thân thiết);Greet : chào đón; Greeting: Lời chào; Name: tên.

My: của tôi; is: là; Am: là; I: tôi; You: bạn; Fine: khỏe; Thanks :cảm ơn; And: Và;

How: Như thế nào; Are: là; Miss=Ms: cô ; Mrs: Bà; Mr: Ông; Ms: cô;

Good morning : Chào buổi sáng; Good afternoon : Chào buổi chiều;

Good evening: chào buổi tối; Good night: Chúc ngủ ngon; night: ban đêm;

Good bye=Bye: Tạm biệt; Children: Những đứa trẻ; Child: đứa trẻ; We : Chúng tôi;

Miss Hoa: cô Hoa; Thank you: Cảm ơn; This: điều/vật này ; year old: tuổi;

How old: Bao nhiêu tuổi; School: Trường học; at: tại,lúc,ở..; at school : ở trường;

Stand up: Đứng lên; Sit down: ngồi xuống; Come in: mời vào; Open: mở;

Close: Đóng; book : sách; Your: của bạn; Open your book : mở sách ra; Close your book : Đóng sách lại.

Bình luận (0)
Huỳnh Huyền Linh
28 tháng 6 2016 lúc 14:39

Giải nghĩa của các câu tiếng anh này:

Hello : Xin chào ( không thân thiện ) ; Hi : Xin chào ( thân thiện ) ; Greet : chào đón ; Greeting : Lời chào ; Name : Tên

My : của tôi; is : là, thì , ở ; Am : là, thì , ở. ; I : Tôi ; You : bạn ; Fine : khỏe

Thanks : cảm ơn ; And : và ; How : Như thế nào ; are : là , thì , ở ; Miss : Cô ( chưa có gia đình )

Mrs : Bà ( đã có gia đình ); Mr : Ông , ngài ; Ms : Cô , bà ; Good morning : Chào buổi sáng

Good afternoon :Chào buổi chiều ; Good evening : Chào buổi tối ; Good night : Chúc ngủ ngon

night : Buổi tối ; Goodbye : Tạm biệt ; Bye : Tạm biệt ; Children :Những đứa trẻ

Child : Đứa trẻ ; We :Chúng tôi ; Miss Hoa : Cô Hoa. ; Thank you : Cảm ơn

This : Đây ; year old : Tuổi ; How old : Bao nhiêu tuổi ; School : trường học

at : ở tại  ; at school : ở trường học ; Stand up :Đứng lên ; Sit down : Ngồi xuống

come in : Mời vào ; Open : mở; close : đóng ; book :quyển sách ; your : của bạn

open your book : Mở sách ra ; close your book : Đóng sách lại

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
1 tháng 9 2019 lúc 4:15

Đáp án:

wrong

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
29 tháng 7 2018 lúc 9:01

disappear

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
17 tháng 9 2017 lúc 3:37

symptoms

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
17 tháng 5 2018 lúc 11:27

take

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
11 tháng 5 2018 lúc 11:07

slight

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
10 tháng 3 2018 lúc 8:16

felt

Bình luận (0)